Hùm

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
  1. (Hán thượng cổ)
    (hàm)
    /*ɡuːm ~ *ɡruːm/
    ("hổ trắng")
    (Việt trung đại - 1651) hồm, hùm con hổ lớn
    vuốt râu hùm
    miệng hùm gan sứa
Con hùm