Tê tê

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Phiên bản vào lúc 11:11, ngày 10 tháng 4 năm 2024 của Admin (thảo luận | đóng góp) (Nhập CSV)
(khác) ← Phiên bản cũ | Phiên bản mới nhất (khác) | Phiên bản mới → (khác)
  1. (Proto-Vietic) /*-seːl/ ("vảy") các loài động vật có vú thuộc họ Manidae, toàn thân phủ vảy sừng như ngói lợp chỉ chừa phần bụng, gặp nguy hiểm cuộn tròn lại như quả bóng
    tê tê vàng
    tê tê khổng lồ
    tê tê đuôi dài
    giãy tê tê

    Trên trời có vảy tê tê,
    Có ông bảy vợ chẳng chê vợ nào
Tê tê

Xem thêm