Nhen

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Phiên bản vào lúc 11:23, ngày 10 tháng 4 năm 2024 của Admin (thảo luận | đóng góp) (Nhập CSV)
(khác) ← Phiên bản cũ | Phiên bản mới nhất (khác) | Phiên bản mới → (khác)
  1. (Hán thượng cổ) (nhiên) /*njen/ ("đốt") nhóm, châm lửa
    nhen lửa
    nhen nhóm
    niềm vui nhen lên trong lòng
    tình yêu nhen tự bao giờ