Mũ cát

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Phiên bản vào lúc 11:55, ngày 10 tháng 4 năm 2024 của Admin (thảo luận | đóng góp) (Nhập CSV)
(khác) ← Phiên bản cũ | Phiên bản mới nhất (khác) | Phiên bản mới → (khác)
  1. (Pháp) casque mũ bảo vệ có vành, cốt bằng vật liệu cứng, bên ngoài bọc vải, tiền thân của mũ cối
    đội mũ cát
    mũ cát Bác Hồ
  • Mũ cát thời Chiến tranh thế giới thứ nhất
  • Tổng thống Mỹ Theodore Roosevelt đội mũ cát

Xem thêm