Giấy

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Phiên bản vào lúc 09:44, ngày 22 tháng 12 năm 2022 của imported>Admin (Thay thế văn bản – “{{img|” thành “{{gal|1|”)
(khác) ← Phiên bản cũ | Phiên bản mới nhất (khác) | Phiên bản mới → (khác)
  1. (Hán thượng cổ)
    (chỉ)
    /*kjeʔ/
    (Proto-Vietic) /*k-cajʔ/(Việt trung đại) /gếy/ vật liệu chế biến từ gỗ hoặc thân một số loài thực vật, ép mỏng rồi phơi khô để viết, vẽ
    tiền giấy: chỉ tệ
    giấy nhám: sa chỉ
Tranh Phú Quý (Đông Hồ) trên giấy dó