Gút
- (Proto-Mon-Khmer) /*(c)kuut ~ *(c)kuət ~ *()gut ~ *()guət/[cg1] dây bị thắt lại thành hình cầu nhỏ; buộc không chừa lại mối gỡ; rối rắm, khó giải quyết; xem nút
- gút chỉ
- nhợ gút
- đũi có nhiều gút
- tháo gút
- cột gút
- thắt gút
- mắc gút
- (Pháp) goutte bệnh thống phong, gây ra do tăng axit uric máu dẫn tới kết tủa các tinh thể rắn trong và xung quanh khớp, gây đau đớn và viêm sưng
- bệnh gút
- bị gút
- gút bàn chân