Bước tới nội dung
Trình đơn chính
Trình đơn chính
chuyển sang thanh bên
ẩn
Điều hướng
Trang Chính
Thay đổi gần đây
Trang ngẫu nhiên
Ủng hộ TNTV
Gợi ý thêm mục từ
Đăng kí quản trị viên
Hỗ trợ chi phí
Tìm kiếm
Tìm kiếm
Tạo tài khoản
Đăng nhập
Công cụ cá nhân
Tạo tài khoản
Đăng nhập
Nội dung
chuyển sang thanh bên
ẩn
Đầu
1
Từ cùng gốc
2
Xem thêm
3
Nguồn tham khảo
Đóng mở mục lục
Gút
Trang
Thảo luận
Tiếng Việt
Đọc
Xem mã nguồn
Xem lịch sử
Công cụ
Công cụ
chuyển sang thanh bên
ẩn
Tác vụ
Đọc
Xem mã nguồn
Xem lịch sử
Chung
Các liên kết đến đây
Thay đổi liên quan
Trang đặc biệt
Tải về bản in
Liên kết thường trực
Thông tin trang
Từ Từ nguyên Tiếng Việt
(
Proto-Mon-Khmer
)
/*(c)kuut
[1]
~
*(c)kuət
[1]
~
*()gut
[1]
~
*()guət
[1]
/
[cg1]
dây bị thắt lại thành hình cầu nhỏ;
(nghĩa chuyển)
buộc không chừa lại mối gỡ;
(nghĩa chuyển)
rối rắm, khó giải quyết;
(cũng)
guột
gút
chỉ
nhợ
gút
đũi
có
nhiều
gút
tháo
gút
cột
gút
thắt
gút
mắc
gút
(
Pháp
)
goutte
goutte
(
/ɡut/
)
bệnh thống phong, gây ra do tăng axit uric máu dẫn tới kết tủa các tinh thể rắn trong và xung quanh khớp, gây đau đớn và viêm sưng
bệnh
gút
bị
gút
gút
bàn
chân
Gút chỉ
Bệnh gút
Từ cùng gốc
^
(
Khmer
)
កួច
កួច
(
/kuəc/
)
(
Môn
)
ဂတ်
ဂတ်
(
/kòt/
)
(
Ba Na
)
tơguăt
(
Brâu
)
/kuat/
(
Cùa
)
/takɔːt/
(
Cơ Ho Sre
)
koat
(
Stiêng
)
/kuat/
(
Triêng
)
/cakuat/
(
Cơ Tu
)
/ʔaŋkuat/
(
Tà Ôi
)
/kuət/
(Ngeq)
(
Pa Kô
)
coat
Xem thêm
nút
Nguồn tham khảo
^
a
b
c
d
Shorto, H. L. (2006).
A Mon-Khmer comparative dictionary
(P. Sidwell, Ed.). Pacific Linguistics. Australia.
PDF
Chuyển đổi chiều rộng nội dung giới hạn