Đũa

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Phiên bản vào lúc 11:06, ngày 21 tháng 11 năm 2022 của imported>Admin
(khác) ← Phiên bản cũ | Phiên bản mới nhất (khác) | Phiên bản mới → (khác)
  1. (Mân)
    (trợ)
    /dṳ̄/
    hoặc /du7/ dụng cụ gắp đồ ăn gồm hai thanh gỗ hoặc tre dài
    Đầy bàn thịt heo, thịt dê, Quan lớn không đụng đũa: Mãn trác trần trư dương, Trưởng quan bất hạ trợ (Sở kiến hành)
    đỗ đũa
  • Đôi đũa
  • Đỗ đũa