Mối

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Phiên bản vào lúc 13:55, ngày 2 tháng 8 năm 2023 của imported>Admin
(khác) ← Phiên bản cũ | Phiên bản mới nhất (khác) | Phiên bản mới → (khác)
  1. (Proto-Vietic) /*ɓoːlʔ/ [cg1] tên gọi chung các loài bò sát nhỏ sống trong nhà, thường gọi là thạch sùng hoặc tắc kè
    rắn mối
  2. (Proto-Vietic) /*k-moːlʔ ~ *k-muːrʔ ~ *k-moːrʔ/ [cg2] loài côn trùng nhỏ chuyên sống thành đàn lớn, đắp tổ bằng đất cao thành từng ụ có thể lên tới vài mét
    mối
    thuốc diệt mối
  3. (Hán) (môi) người đứng trung gian để thu xếp nhằm tiến tới một cuộc hôn nhân
    ông maimối
  • Rắn mối dương
  • Ụ mối

Từ cùng gốc

  1. ^
  2. ^

Xem thêm