Mối
- (Proto-Vietic) /*ɓoːlʔ/ [cg1] tên gọi chung các loài bò sát nhỏ sống trong nhà, thường gọi là thạch sùng hoặc tắc kè
- rắn mối
- (Proto-Vietic) /*k-moːlʔ ~ *k-muːrʔ ~ *k-moːrʔ/ [cg2] loài côn trùng nhỏ chuyên sống thành đàn lớn, đắp tổ bằng đất cao thành từng ụ có thể lên tới vài mét
- gò mối
- thuốc diệt mối
- (Hán)
媒 người đứng trung gian để thu xếp nhằm tiến tới một cuộc hôn nhân- ông mai bà mối
Từ cùng gốc
- ^
- ^
- (Mường) /moːl³/ (Sơn La)
- (Mường) /moːn³/ (Thanh Hóa)
- (Mường) /moːə³/ (Hòa Bình)
- (Chứt) /kəmùːl⁴/
- (Chứt) /umùəlʔ/ (Arem)
- (Thổ) /mɔːl³/ (Cuối Chăm)
- (Thổ) /moːn³/ (Làng Lỡ)
- (Tày Poọng) /kʰamoːl, kʰmoːl/
- (Tày Poọng) /mɔnmɔːn/ (Ly Hà)
- (Tày Poọng) /mɔlmɔːl/ (Toum)
- (Maleng) /kəmuːl³/ (Khả Phong)
- (Maleng) /kəmʊːrʔ/ (Bro)
- (Thavưng) /kamɔ̰̂ːn, khamɔ̰̂ːn/
- (Mường) /moːl³/ (Sơn La)