Chong
Giao diện
- (Proto-Mon-Khmer) /*cɔŋ/ ("thắp sáng") [cg1] thắp và giữ cho đèn cháy lâu; (nghĩa chuyển) mở mắt rất lâu không nhắm lại; (nghĩa chuyển) hướng sẵn tới một mục tiêu nào đó không rời
- chong đèn ngồi đợi
- chong đuốc khắp hang
- chong mắt cả đêm
- mắt chong chong
- chong súng vào lưng
- chong ngọn giáo