Bước tới nội dung
- (Proto-Mon-Khmer) /*cɔŋ [1]/ ("thắp sáng") [cg1] thắp và giữ cho đèn cháy lâu; (nghĩa chuyển) mở mắt rất lâu không nhắm lại; (nghĩa chuyển) hướng sẵn tới một mục tiêu nào đó không rời
- chong đèn ngồi đợi
- chong đuốc khắp hang
- chong mắt cả đêm
- mắt chong chong
- chong súng vào lưng
- chong ngọn giáo
Từ cùng gốc
- ^
- (Môn) စံၚ်
- (Ba Na) /soːŋ/
- (Kui) /cɑŋ/
Nguồn tham khảo
- ^ Shorto, H. L. (2006). A Mon-Khmer comparative dictionary (P. Sidwell, Ed.). Pacific Linguistics. Australia. PDF