Vụng
- (Proto-Mon-Khmer) /*[d]baŋ[ ] ~ *[d]buuŋh/ [cg1] chỗ nước ăn sâu từ biển vào đất liền; (cũng) vũng
- vụng biển
- vụng Cam Ranh
- (Hán thượng cổ)
笨 /*pɯːnʔ/ [cg2] không khéo léo, không làm tốt- vụng về
- vụng dại
- thô vụng
- vụng chèo khéo chống
- như thợ vụng mất kim
- vụng múa chê đất lệch