Bước tới nội dung
- (Proto-Mon-Khmer) /*[d]baŋ[ ][1] ~ *[d]buuŋh[1]/[cg1]
↳ (Proto-Vietic) /*buŋ/[?][?][cg2] chỗ trũng có chất lỏng đọng lại; (nghĩa chuyển) chỗ nước ăn sâu từ biển vào đất liền; (cũng) vụng
- vũng nước
- vũng bùn
- vũng máu
- vũng trâu đầm
- vũng biển
- vũng tránh bão
- Vũng Rô
- Vũng Nai
Chó chơi trong vũng nước
Vũng Tàu
Từ cùng gốc
- ^
- (Khmer)
បាង បាង
("vịnh")
- (Khmer)
ត្រពាំង ត្រពាំង
- (Khmer)
បឹង បឹង
- (Stiêng) /trəbaːŋ/
- (Pa Kô) vúng
- (Cơ Ho Sre) pöbang, törbang ("vũng (để bắt cá)")
- (Khasi) pung
- (Mlabri) /buŋ/
- (T'in) /mpuŋ/ (Mal)
- (Riang) /ˉpuŋ/
- ^
- (Chứt) /bûːŋ/ (Rục)
- (Thổ) /puŋ⁶/ (Cuối Chăm)
Nguồn tham khảo
- ^ Bước lên tới: a b Shorto, H. L. (2006). A Mon-Khmer comparative dictionary (P. Sidwell, Ed.). Pacific Linguistics. Australia. PDF
-