Men
- (Proto-Vietic) /*-mɛːn/ [cg1] vi sinh vật có khả năng chuyển hóa tinh bột thành cồn hoặc axit hữu cơ; (nghĩa chuyển) đồ uống có cồn
- men rượu
- lên men
- ủ men
- nấm men
- gạo men
- men nở
- men làm bánh
- men vi sinh
- thuốc men
- say men
- ma men
- có tí hơi men
- men tình
- (Anh) enamel[?][?] [a] chất tráng bên ngoài đồ sành sứ hoặc kim loại để tạo độ bóng, tạo màu hoặc chống gỉ; lớp bọc bên ngoài của răng, bảo vệ phần ngà và tủy răng
- bình men xanh
- men rạn
- men sứ
- gạch men
- sắt tráng men
- nước men đẹp
- men răng
Chú thích
- ^ Men là một từ khá mới, xuất hiện trong văn bản viết đầu tiên vào khoảng cuối thế kỉ 19 (Như Tây nhựt trình - Trương Minh Ký, 1889). Trước thế kỉ 20 không ghi nhận từ men có nghĩa "nước tráng bên ngoài đồ sành sứ" trong các từ điển Việt - Bồ - La (1651), Nam Việt–Dương hạp tự vị (xuất bản 1838, biên soạn 1773), Đại Nam quấc âm vị tự (1895), Dictionnaire Annamite-Francais (1899). Tuy nhiên, các ấn phẩm sau năm 1889 lại sử dụng men một cách phổ biến, cho thấy rằng từ này đã phải xuất hiện trong đời sống từ trước đó khá lâu nhưng chưa đủ để được đưa vào từ điển. Đặc biệt, trong Đại Nam quấc âm vị tự của Huình Tịnh Của có ghi một định nghĩa về đồ da bát là Đồ sành có tráng nước men.