Dòng
- (Proto-Mon-Khmer) /*juŋ ~ *juuŋ ~ *juəŋ/ ("treo")[cg1] thả dây xuống để kéo lên; (nghĩa chuyển) kéo, dắt đi bằng dây; (cũng) giòng
- dòng dây xuống hang
- dòng thừng để leo xuống
- tàu dòng ghe
- dòng trâu về nhà
- (Proto-Mon-Khmer) /*rɔɔŋ/[cg2] luồng chất lỏng chảy dài; hàng ngang tương đối thẳng; (nghĩa chuyển) chuỗi dài cùng di chuyển, không đứt đoạn; (nghĩa chuyển) những người có cùng chung huyết thống hoặc tư tưởng, kế thừa qua các đời
- dòng suối
- dòng sông
- xuôi dòng
- dòng nước mắt
- dòng kẻ
- dòng chữ
- giấy kẻ ngang
- viết mấy dòng
- dòng người
- dòng đời
- dòng thời gian
- dòng điện
- dòng dõi
- dòng họ
- nhà dòng
- dòng văn học