Dòng

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
  1. (Proto-Mon-Khmer) /*juŋ[1] ~ *juuŋ[1] ~ *juəŋ[1]/ ("treo")[cg1] thả dây xuống để kéo lên; (nghĩa chuyển) kéo, dắt đi bằng dây; (cũng) giòng
    dòng dây xuống hang
    dòng thừng để leo xuống
    tàu dòng ghe
    dòng trâu về nhà
  2. (Proto-Mon-Khmer) /*rɔɔŋ[1]/[cg2] luồng chất lỏng chảy dài; hàng ngang tương đối thẳng; (nghĩa chuyển) chuỗi dài cùng di chuyển, không đứt đoạn; (nghĩa chuyển) những người có cùng chung huyết thống hoặc tư tưởng, kế thừa qua các đời
    dòng suối
    dòng sông
    xuôi dòng
    dòng nước mắt
    dòng kẻ
    dòng chữ
    giấy kẻ ngang
    viết mấy dòng
    dòng người
    dòng đời
    dòng thời gian
    dòng điện
    dòng dõi
    dòng họ
    nhà dòng
    dòng văn học
  • Dòng dây leo núi
  • Dòng suối
  • Dòng chữ

Từ cùng gốc

  1. ^
  2. ^
      • ròng
      • (Khmer)
        រង រង
        (/rɔ̀ːŋ/)
        ("luống; máng")
      • (Chơ Ro) /[aː] kəndrɔːŋ/ ("thành hàng")
      • (Chơ Ro) /tənrɔːŋ/ ("hàng")
      • (Stiêng) /ndrɔːŋ/ ("hàng")
      • (Bru) /rɔɔŋ/ ("suối")
      • (Kui) /rɔɔŋ/ ("suối")
      • (Riang) /rɔŋ²/ ("suối")
      • (Wa) /rɔŋ/ ("suối")
      • (Nyah Kur) /króoŋ/ ("sông, suối")
      • (Lamet) /ɣoːŋ/ ("khe nước") (Lampang)

Nguồn tham khảo

  1. ^ Bước lên tới: a b c d Shorto, H. L. (2006). A Mon-Khmer comparative dictionary (P. Sidwell, Ed.). Pacific Linguistics. Australia. PDF