Phè

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Phiên bản vào lúc 01:40, ngày 4 tháng 8 năm 2024 của Admin (thảo luận | đóng góp) (Nhập CSV)
(khác) ← Phiên bản cũ | Phiên bản mới nhất (khác) | Phiên bản mới → (khác)
  1. (Proto-Mon-Khmer) /*bhiiʔ/{{cog|
    • (Môn)
      ဖဲ ဖဲ
      (/phoa/)

    • (Ba Na) /phiʔ/
    • (Brâu) /phee/
    • (Cùa) /phiʔ/
    • (Hà Lăng) phĭ̀
    • (Giẻ) /phìʔ/
    • (Oi) /phɛʔ/
    • (Xơ Đăng) /phaj/
    • (Sapuan) /phɛʔ/
    • (Jru') /phɛʔ/
    • (Tampuan) /phəiʔ/
    • (Alak) /paheʔ/
    • (Su') /pahɛʔ/
    • (Khơ Mú) /biʔ/
    • (T'in) /bi/ ("(Semai) /baheː/") no, đầy quá mức, gây cảm giác khó chịu
    phè phỡn
    đầy phè
    chán phè
    ngang phè

Từ cùng gốc