Phè
- (Proto-Mon-Khmer) /*bhiiʔ/{{cog|
- (Môn) ဖဲ ဖဲ
- (Ba Na) /phiʔ/
- (Brâu) /phee/
- (Cùa) /phiʔ/
- (Hà Lăng) phĭ̀
- (Giẻ) /phìʔ/
- (Oi) /phɛʔ/
- (Xơ Đăng) /phaj/
- (Sapuan) /phɛʔ/
- (Jru') /phɛʔ/
- (Tampuan) /phəiʔ/
- (Alak) /paheʔ/
- (Su') /pahɛʔ/
- (Khơ Mú) /biʔ/
- (T'in) /bi/ ("(Semai) /baheː/") no, đầy quá mức, gây cảm giác khó chịu
- phè phỡn
- đầy phè
- chán phè
- ngang phè
- (Môn)