Chênh

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Phiên bản vào lúc 01:41, ngày 4 tháng 8 năm 2024 của Admin (thảo luận | đóng góp) (Nhập CSV)
(khác) ← Phiên bản cũ | Phiên bản mới nhất (khác) | Phiên bản mới → (khác)
  1. (Proto-Mon-Khmer) /*bciŋ ~ *bciiŋ ~ *bciəŋ/ ("nghiêng") [cg1] nghiêng, lệch do bên cao bên thấp; (nghĩa chuyển) lệch nhau, không bằng nhau; (cũng) (Nam Bộ) chinh
    bàn kê chênh
    ghế chênh
    chênh vênh
    chênh chếch
    chênh lệch
    đáp án bị chênh
    giá chênh nhau
    tuổi tác chênh nhiều
Tảng đá bị chênh

Từ cùng gốc

  1. ^