Bước tới nội dung
(Proto-Mon-Khmer ) /*bciŋ[1] ~ *bciiŋ[1] ~ *bciəŋ[1] / ("nghiêng") [cg1] nghiêng, lệch do bên cao bên thấp; (nghĩa chuyển) lệch nhau, không bằng nhau; (cũng) (Nam Bộ) chinh
bàn kê chênh
ghế chênh
chênh vênh
chênh chếch
chênh lệch
đáp án bị chênh
giá chênh nhau
tuổi tác chênh nhiều
Tảng đá bị chênh
Từ cùng gốc
^
(Khmer ) ឆៀង ឆៀង
( /chieŋ/ )
(Khasi ) pasiang
(Môn ) daceṅ (/həceaŋ/)
(Ba Na ) cheng
(Giẻ ) /kəceːŋ/
(Giẻ ) /kəciəŋ/
(Jru' ) /kcieŋ/
(Stiêng ) /ciːŋ/
(Stiêng ) /nchiːŋ/ (Biat)
(Tampuan) /pacɛɛŋ/
(Triêng ) /ʔəceːŋ/ (Kasseng)
(Alak) /ŋciːŋ/
(Bru ) /paceeŋ/
(Cơ Tu ) /karceeŋ/ (Dakkang)
(Tà Ôi ) /karcɛɛŋ/ (Ngeq)
(Pa Kô ) chachêng
(Kui) /chiːɲ/
Nguồn tham khảo
^ Bước lên tới: a b c Shorto, H. L. (2006). A Mon-Khmer comparative dictionary (P. Sidwell, Ed.). Pacific Linguistics. Australia. PDF
Chuyển đổi chiều rộng nội dung giới hạn