Trăng

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Phiên bản vào lúc 11:11, ngày 14 tháng 5 năm 2023 của imported>Admin
(khác) ← Phiên bản cũ | Phiên bản mới nhất (khác) | Phiên bản mới → (khác)
  1. (Proto-Vietic) /*b-laŋ/ thiên thể to và sáng nhất vào ban đêm; (nghĩa chuyển) tháng; (cũng) giăng
    mười rằm trăng náu, mười sáu trăng treo
Trăng máu