Nảy

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Phiên bản vào lúc 01:42, ngày 4 tháng 8 năm 2024 của Admin (thảo luận | đóng góp) (Nhập CSV)
(khác) ← Phiên bản cũ | Phiên bản mới nhất (khác) | Phiên bản mới → (khác)
  1. (Proto-Mon-Khmer) /*[ ]ɗaih/[?][?] ("nảy đi, ném đi")[cg1](Proto-Vietic) /*k-ɗas/[cg2] bật lên, bắn ra đột ngột; (nghĩa chuyển) mọc mầm; (nghĩa chuyển) xuất hiện, sinh ra (một cách đột ngột); (cũng) nẩy
    đập cho bóng nảy lên
    đạn nảy
    giật nảy mình
    nảy mầm
    nảy nở
    đâm chồi nảy lộc
    tài năng mới nảy
    nảy ra ý tưởng
    nảy đom đóm mắt
    trận bóng nảy lửa
    nảy sinh mâu thuẫn
  • Đường nảy của bóng rổ
  • Cây nảy mầm

Từ cùng gốc

  1. ^
  2. ^ nẻ