Nẻ

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
  1. (Proto-Vietic) /*ɗɛh [1]/ [cg1] nứt ra thành khe nhỏ trên bề mặt
    nứt nẻ
    nẻ môi
    da nẻ
    gỗ bị nẻ
    chui xuống lỗ nẻ
  2. (Proto-Mon-Khmer) /*[ ]ɗaih/[?][?] ("nảy đi, ném đi") [cg2](Proto-Vietic) /*k-ɗas [1]/ [cg3] bật lên, nảy lên; (nghĩa chuyển) trò chơi dân gian, tung một quả bóng nhỏ lên rồi nhanh tay bốc que gỗ ở dưới đất trước khi bóng nảy xuống đất; (nghĩa chuyển) đánh bằng vật nhỏ dài
    nẻ dây mực
    chơi nẻ
    nẻ cho mấy cái
  • Đất khô nứt nẻ
  • Tay nẻ

Từ cùng gốc

  1. ^
  2. ^
  3. ^ nảy

Nguồn tham khảo

  1. ^ a b Ferlus, M. (2007). Lexique de racines Proto Viet-Muong (Proto Vietic Lexicon) [Bản thảo không được công bố]. Mon-Khmer Etymological Database.