Bước tới nội dung
- (Proto-Vietic) /*c-ɓuːjʔ [1] ~ *c-ɓuːj [1]/ [cg1] [a] bộ phận gồm hai nếp cơ mềm, tạo thành cửa miệng
- môi hở răng lạnh
- đôi môi
- (Proto-Mon-Khmer) /*kɓooj [2]/ [cg2] cái thìa lớn để múc canh hoặc thức ăn; (cũng) muôi
- lành làm gáo, vỡ làm môi
Chú thích
- ^ Cuốn Thiền tông khoá hư ngữ lục (bản dịch chữ Nôm của Tuệ Tĩnh(?), trước thế kỉ XVII) ghi âm nôm của môi bằng chữ 𠳨[?][?] (口 + 每).
Từ cùng gốc
- ^
- ^
- (Khmer) បោយ
- (Bru) /buəj/
- (Tà Ôi) /kabuaj/ (Ngeq)
- (Palaung) /boj/
- (Riang) /boj¹/
Nguồn tham khảo
- ^ a b Ferlus, M. (2007). Lexique de racines Proto Viet-Muong (Proto Vietic Lexicon) [Bản thảo không được công bố]. Mon-Khmer Etymological Database.
- ^ Shorto, H. L. (2006). A Mon-Khmer comparative dictionary (P. Sidwell, Ed.). Pacific Linguistics. Australia. PDF
-