Đôi

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
  1. (Hán) (đối) /tuʌiH/(Proto-Vietic) /*toːj [1]/ [cg1] hai vật cùng loại hoặc tương ứng nhau thành một cặp; số lượng hai hoặc không nhiều; gấp hai lần hoặc chia hai phần
    đôi đũa
    đôi lứa
    đôi át
    xếp hàng đôi
    đôi bên
    đôi khi
    tăng gấp đôi
    chia đôi
Đôi uyên ương

Từ cùng gốc

  1. ^

Nguồn tham khảo

  1. ^ Ferlus, M. (2007). Lexique de racines Proto Viet-Muong (Proto Vietic Lexicon) [Bản thảo không được công bố]. Mon-Khmer Etymological Database.