Châm biếm
- (Hán)
針 砭 ("can ngăn, khuyên bảo") [a] chế giễu, đả kích để phê phán một cách hài hước- tranh châm biếm
- bài văn châm biếm
- có tài châm biếm
- châm biếm những thói xấu
- châm biếm sâu cay
Chú thích
- ^ Châm biếm là do viết sai
針 砭 thành針 貶 do hai chữ chỉ khác nhau một bộ thủ và lại có nét tương đồng về nghĩa. Sau đó khi mượn sang tiếng Việt đã bị chuyển hẳn nghĩa theo nghĩa của貶 là giễu cợt, chê bai.