Ngâm

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Phiên bản vào lúc 01:44, ngày 4 tháng 8 năm 2024 của Admin (thảo luận | đóng góp) (Nhập CSV)
(khác) ← Phiên bản cũ | Phiên bản mới nhất (khác) | Phiên bản mới → (khác)
  1. (Proto-Mon-Khmer) /*.ŋəm ~ *[ ]ŋam/[cg1] để lâu trong chất lỏng cho thấm; (nghĩa chuyển) để lâu không làm, không hoàn thành
    ngâm thóc
    ngâm giấm
    ngâm rượu
    hồng ngâm
    ngâm hồ sơ
    dự án ngâm
    ngâm mãi không làm
    tòa ngâm án không xử
Tỏi ngâm giấm

Từ cùng gốc

  1. ^