Ngâm

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
  1. (Proto-Mon-Khmer) /*.ŋəm [1] ~ *[ ]ŋam [1]/ [cg1] để lâu trong chất lỏng cho thấm; (nghĩa chuyển) để lâu không làm, không hoàn thành
    ngâm thóc
    ngâm giấm
    ngâm rượu
    hồng ngâm
    ngâm hồ
    dự án ngâm
    ngâm mãi không làm
    tòa ngâm án không xử
Tỏi ngâm giấm

Từ cùng gốc

  1. ^

Nguồn tham khảo

  1. ^ a b Shorto, H. L. (2006). A Mon-Khmer comparative dictionary (P. Sidwell, Ed.). Pacific Linguistics. Australia. PDF