Vũng
- (Proto-Mon-Khmer) /*[d]baŋ[ ] ~ *[d]buuŋh/ [cg1] → (Proto-Vietic) /*buŋ/[?][?] [cg2] chỗ trũng có chất lỏng đọng lại; (nghĩa chuyển) chỗ nước ăn sâu từ biển vào đất liền; (cũng) vụng
- vũng nước
- vũng bùn
- vũng máu
- vũng trâu đầm
- vũng biển
- vũng tránh bão
- Vũng Rô
- Vũng Nai