Máy
- (Proto-Vietic) /*ɓər/[?][?][cg1] chuyển động khép lại rồi mở ra nhanh; sờ, động, chạm, làm; (nghĩa chuyển) các hệ thống có thể chuyển động hoặc có bộ phận chuyển động lặp đi lặp lại; (nghĩa chuyển) các hệ thống hoạt động bằng điện; (nghĩa chuyển) sản phẩm được làm bằng máy, xử lí qua máy; (nghĩa chuyển) may bằng máy
- máy mắt
- môi mấp máy
- máy đít phải đòn
- táy máy
- mó máy
- máy tạo
- máy chém
- máy cơ đơn giản
- máy móc
- xe máy
- máy khâu
- nhà máy
- chết máy
- đứng máy
- máy tính
- máy ghi âm
- máy chiếu
- bút máy
- nước máy
- gạo máy
- máy cái áo
- máy lại chỗ rách