Tơ hào

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Phiên bản vào lúc 02:16, ngày 4 tháng 8 năm 2024 của Admin (thảo luận | đóng góp)
(khác) ← Phiên bản cũ | Phiên bản mới nhất (khác) | Phiên bản mới → (khác)
  1. (Hán thượng cổ) (ti)(hào) /*[s]ə/ /haw/ ("cực nhỏ") rất nhỏ, rất ít; (nghĩa chuyển) mong muốn, suy nghĩ tới việc đạt được gì đó
    không lấy một tơ hào của dân
    không để lộ một tơ hào tin tức
    tơ hào danh lợi
    không tơ hào của cải