Tro

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Phiên bản vào lúc 13:55, ngày 4 tháng 8 năm 2023 của imported>Admin
(khác) ← Phiên bản cũ | Phiên bản mới nhất (khác) | Phiên bản mới → (khác)
  1. (Proto-Vietic) /*p-lɔː/[cg1] chất còn lại sau khi đã cháy hết; (cũng) gio
    tro bụi
Tro thuốc lá

Từ cùng gốc

  1. ^
      • (Thổ) /plɒː¹/ (Cuối Chăm)
      • (Thổ) /ʈɔː¹/ (Làng Lỡ)