Quắn
- (Hán trung cổ)
/ʔˠuan/ ("cong, cúi, uốn lượn")[?][?][cg1] có nhiều nếp cong, xoắn lại; (nghĩa chuyển) khó chịu, đau đớn đến cong người lại彎 彎- tóc quắn tít
- heo quắn
- sợi quắn
- quắn đuôi chạy
- quắn quéo
- trà đặc quắn cả lưỡi
- đánh quắn đít
- đau quắn ruột

Từ cùng gốc
- ^
- oằn
- quăn
- quằn
- quặn
- oằn