Quắn

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
  1. (Hán trung cổ)
    (loan)
    /ʔˠuan/
    ("cong, cúi, uốn lượn")
    [?][?][cg1] có nhiều nếp cong, xoắn lại; (nghĩa chuyển) khó chịu, đau đớn đến cong người lại
    tóc quắn tít
    heo quắn
    sợi quắn
    quắn đuôi chạy
    quắn quéo
    trà đặc quắn cả lưỡi
    đánh quắn đít
    đau quắn ruột
Heo quắn có đuôi xoắn lại

Từ cùng gốc

  1. ^
      • oằn
      • quăn
      • quằn
      • quặn