Khô

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Phiên bản vào lúc 09:42, ngày 22 tháng 12 năm 2022 của imported>Admin (Thay thế văn bản – “{{img|” thành “{{gal|1|”)
(khác) ← Phiên bản cũ | Phiên bản mới nhất (khác) | Phiên bản mới → (khác)
  1. (Proto-Mon-Khmer) /*ckəh/(Proto-Vietic) /*kʰoː/ [a] không hoặc chứa rất ít nước; (nghĩa chuyển) không mềm mại, không uyển chuyển
    đất đai khô cằn
    giọng kể khô khan
Cá khô

Chú thích

  1. ^ Có ý kiến cho rằng khô là từ mượn (Hán trung cổ) (khô) /kʰuo/, tuy nhiên giả thuyết này không hợp lý vì bản thân từ được cho là mượn từ ngữ hệ Nam Á.