Khô
- (Proto-Mon-Khmer) /*ckəh/ → (Proto-Vietic) /*kʰoː/[a] không hoặc chứa rất ít nước; (nghĩa chuyển) không mềm mại, không uyển chuyển
- đất đai khô cằn
- giọng kể khô khan

Chú thích
- ^ Có ý kiến cho rằng khô là từ mượn (Hán trung cổ)
/kʰuo/, tuy nhiên giả thuyết này không hợp lý vì bản thân từ 枯 được cho là mượn từ ngữ hệ Nam Á.枯 枯