Xối

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Phiên bản vào lúc 16:10, ngày 22 tháng 8 năm 2024 của Admin (thảo luận | đóng góp) (Nhập CSV)
(khác) ← Phiên bản cũ | Phiên bản mới nhất (khác) | Phiên bản mới → (khác)
  1. (Proto-Mon-Khmer) /*[ ]roojʔ/[?][?] ("rắc, đổ")[cg1](Proto-Vietic) /*soːjʔ/[cg2] đổ nước từ trên xuống; (nghĩa chuyển) dồn dập, mạnh mẽ với số lượng nhiều
    xối nước
    xối bồn cầu
    máng xối
    nắng xối
    mắng xối
    xối xả
Xối nước gội đầu

Từ cùng gốc

  1. ^
      • (Khmer)
        រោយ រោយ
        (/rouj/)

      • (Môn)
        တြဲု တြဲု
        (/krɔe/)

      • (Jahai) /pruj/
      • (Semelai) /krɔj/
      • (Alak) /broːj/
      • (Ba Na) prôi
      • (Ba Na) /proːy/
      • (Giẻ) /brɤːj/
      • (Jru') /broːj/
      • (Jru') /croːj/
      • (M'Nông) prui
      • (Khơ Mú) /brəːj/ (Cuang)
  2. ^