Xối

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
  1. (Proto-Mon-Khmer) /*[ ]roojʔ/[?][?] ("rắc, đổ") [cg1](Proto-Vietic) /*soːjʔ [1]/ [cg2] đổ nước từ trên xuống; (nghĩa chuyển) dồn dập, mạnh mẽ với số lượng nhiều
    xối nước
    xối bồn cầu
    máng xối
    nắng xối
    mắng xối
    xối xả
Xối nước gội đầu

Từ cùng gốc

  1. ^
  2. ^

Nguồn tham khảo

  1. ^ Ferlus, M. (2007). Lexique de racines Proto Viet-Muong (Proto Vietic Lexicon) [Bản thảo không được công bố]. Mon-Khmer Etymological Database.