Máng

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
  1. (Proto-Tai) /*baŋB ~ C/ ("ống tre")[?][?](Proto-Vietic) /*ɓaːŋʔ [1]/ vật có hình ống chẻ đôi dùng để hứng dẫn nước mưa; đồ đựng thức ăn gia súc có hình dạng dài; (nghĩa chuyển) đường dẫn nước lộ thiên
    ống máng
    máng xối
    máng hứng nước mưa
    máng lợn
    cạn tàu ráo máng
    máng cỏ
    đào máng
    mương máng
    mương máng
  • Máng dẫn nước mưa
  • Máng ăn cho cừu

Nguồn tham khảo

  1. ^ Ferlus, M. (2007). Lexique de racines Proto Viet-Muong (Proto Vietic Lexicon) [Bản thảo không được công bố]. Mon-Khmer Etymological Database.