Sụp
- (Proto-Mon-Khmer) /*gruup/ ("nằm sấp")[cg1] tự hạ thấp thân mình xuống một cách đột ngột; (nghĩa chuyển) bước hụt chân xuống; (nghĩa chuyển) hạ thấp xuống; (nghĩa chuyển) đổ ập xuống
- quỳ sụp
- sụp lạy
- ngồi sụp xuống khóc
- suy sụp
- sụp hầm
- sụp ổ gà
- kéo sụp mũ xuống
- đội nón sụp tận mắt
- sùm sụp
- sụp mi mắt
- đôi mắt buồn rầu sụp xuống
- trời sụp tối
- sụp đổ
- nhà sụp
- tường sụp
