Sụp

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
  1. (Proto-Mon-Khmer) /*gruup[1]/ ("nằm sấp")[cg1] tự hạ thấp thân mình xuống một cách đột ngột; (nghĩa chuyển) bước hụt chân xuống; (nghĩa chuyển) hạ thấp xuống; (nghĩa chuyển) đổ ập xuống
    quỳ sụp
    sụp lạy
    ngồi sụp xuống khóc
    suy sụp
    sụp hầm
    sụp
    kéo sụp xuống
    đội nón sụp tận mắt
    sùm sụp
    sụp mi mắt
    đôi mắt buồn rầu sụp xuống
    trời sụp tối
    sụp đổ
    nhà sụp
    tường sụp
Tượng quan quỳ sụp

Từ cùng gốc

  1. ^

Nguồn tham khảo

  1. ^ Shorto, H. L. (2006). A Mon-Khmer comparative dictionary (P. Sidwell, Ed.). Pacific Linguistics. Australia. PDF