Bước tới nội dung
- (Proto-Mon-Khmer) /*gruup[1]/ ("nằm sấp")[cg1] tự hạ thấp thân mình xuống một cách đột ngột; (nghĩa chuyển) bước hụt chân xuống; (nghĩa chuyển) hạ thấp xuống; (nghĩa chuyển) đổ ập xuống
- quỳ sụp
- sụp lạy
- ngồi sụp xuống khóc
- suy sụp
- sụp hầm
- sụp ổ gà
- kéo sụp mũ xuống
- đội nón sụp tận mắt
- sùm sụp
- sụp mi mắt
- đôi mắt buồn rầu sụp xuống
- trời sụp tối
- sụp đổ
- nhà sụp
- tường sụp
Tượng quan quỳ sụp
Từ cùng gốc
- ^
- sấp
- (Pa Kô) raroup
- (Hà Lăng) /grŭp/
- (Stiêng) /gruːp/
- (Triêng) /ʔətroːp/ (Kasseng)
- (Cơ Tu) /ɟarʌp/
- (Tà Ôi) /kandruup/ (Ngeq)
- (Khơ Mú) /kndruːp/ (Cuang)
- (Khơ Mú) /kəntrùːp/ (Yuan)
- (Tampuan) /takrṳəp, takro̤op, takrṳəp/
- (Alak) /katruːp/
- (Kantu) /kandrop/
Nguồn tham khảo
- ^ Shorto, H. L. (2006). A Mon-Khmer comparative dictionary (P. Sidwell, Ed.). Pacific Linguistics. Australia. PDF
-