Tối

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
  1. (Proto-Vietic) /*suːlʔ [1]/ [cg1] thiếu hoặc không có ánh sáng; thời điểm sau khi mặt trời đã lặn; (nghĩa chuyển) kém thông minh
    tối tăm
    phòng tối
    buổi tối
    đêm tối
    hàng xóm tối lửa tắt đèn nhau
    ngu tối
    tối dạ
  • Buổi tối
  • Phòng tối để rửa ảnh

Từ cùng gốc

  1. ^

Nguồn tham khảo

  1. ^ Ferlus, M. (2007). Lexique de racines Proto Viet-Muong (Proto Vietic Lexicon) [Bản thảo không được công bố]. Mon-Khmer Etymological Database.