Đội

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
  1. (Hán trung cổ) (đái) /tojH/(Proto-Vietic) /*doːjʔ [1]/ [cg1] mang trên đầu; (nghĩa chuyển) đỡ và nâng lên bằng đầu; (nghĩa chuyển) đứng cuối (các vị trí khác đứng trên đầu mình); (nghĩa chuyển) nâng cao hơn so với ban đầu
    đội nón
    ca-lô đội lệch
    đội khăn vấn
    không đội trời chung
    đội ơn
    đội thúng gạo
    đội nắp hầm chui lên
    đội sổ
    đội bảng
    đội giá
    đội nhau lên mây
  • Đội mũ bảo hiểm
  • Đội mẹt bánh tráng nướng

Từ cùng gốc

  1. ^

Nguồn tham khảo

  1. ^ Ferlus, M. (2007). Lexique de racines Proto Viet-Muong (Proto Vietic Lexicon) [Bản thảo không được công bố]. Mon-Khmer Etymological Database.