Hầm

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
  1. (Hán trung cổ)
    (hàm)
    /ɦˠɛmH/
    ("hố sập, bẫy đào") khoảng trống đào sâu trong lòng đất, thường có nắp
    đào hầm trú ẩn
    hầm chứa rượu
    tầng hầm
Hầm chông ở di tích địa đạo Củ Chi