Sạt
- (Proto-Mon-Khmer) /*lut ~ *luut ~ *luət ~ *lət ~ *lat ~ *luc ~ *luuc ~ *luəc ~ *l[ə]c/ ("trượt")[cg1] → (Proto-Vietic) /*b-laːt ~ *k-laːt/[?][?] ("trượt")[cg2] vỡ trượt xuống thành mảng; (nghĩa chuyển) tan nát, mất hết; bay sát qua, suýt chạm vào
- sạt lở
- sạt một đoạn đê
- tường sạt cả mảng
- sạt nghiệp
- lỗ sạt vốn
- sát sạt
- bay sạt qua

Từ cùng gốc
- ^
- (Khmer) រលូត រលូត
- (Môn) တၠိတ် တၠိတ်
- (Môn) ဖလုတ် ဖလုတ်
- trượt
- trợt
- sượt
- lướt
- trụt}
- sụt}
- (Ba Na) /təbluət/
- (Stiêng) /rlɔt ~ rbloːt/ (Biat)
- (M'Nông) blôt
- (Tampuan) /takloot ~ taplo̤ot/
- (Triêng) /tapluat/
- (Triêng) /ʔəpluət/ (Kasseng)
- (Tà Ôi) /paluat/ (Ngeq)
- (Mảng) /taːt⁷ luːt⁷/
- (Danaw) /kliət³/
- (Lamet) /klʌːt/ (Lampang)
- (Palaung) plāt
- (Khmer)
- ^