Ngáy

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Phiên bản vào lúc 16:15, ngày 22 tháng 8 năm 2024 của Admin (thảo luận | đóng góp) (Nhập CSV)
(khác) ← Phiên bản cũ | Phiên bản mới nhất (khác) | Phiên bản mới → (khác)
  1. (Proto-Mon-Khmer) /*[c]n₂[a]r/ [cg1](Proto-Vietic) /*t-ŋarʔ/ [cg2] tiếng khò khò phát ra từ cổ họng trong lúc ngủ do khí quản bị nghẽn
    tiếng ngáy
    ngủ ngáy
    ngáy như bò
    ngáy như kéo bễ

    Đêm nằm thì ngáy o o
    Chồng yêu chồng bảo ngáy cho vui nhà

Từ cùng gốc

  1. ^
  2. ^