Ngáy

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
  1. (Proto-Mon-Khmer) /*[c]n₂[a]r [1]/ [cg1](Proto-Vietic) /*t-ŋarʔ [2]/ [cg2] tiếng khò khò phát ra từ cổ họng trong lúc ngủ do khí quản bị nghẽn
    tiếng ngáy
    ngủ ngáy
    ngáy như
    ngáy như kéo bễ

    Đêm nằm thì ngáy o o
    Chồng yêu chồng bảo ngáy cho vui nhà

Từ cùng gốc

  1. ^
  2. ^

Nguồn tham khảo

  1. ^ Shorto, H. L. (2006). A Mon-Khmer comparative dictionary (P. Sidwell, Ed.). Pacific Linguistics. Australia. PDF
  2. ^ Ferlus, M. (2007). Lexique de racines Proto Viet-Muong (Proto Vietic Lexicon) [Bản thảo không được công bố]. Mon-Khmer Etymological Database.