Quạt
- (Proto-Vietic) /*gwaːt/ [cg1] vật dẹt và phẳng, dùng để tạo gió bằng chuyển động qua lại; (nghĩa chuyển) có hình dạng một phần hình tròn được giới hạn bởi hai bán kính tạo thành góc dưới 180°, giống hình chieeusc quạt giấy, (nghĩa chuyển) vật dùng để tạo gió; (nghĩa chuyển) tạo ra gió bằng chuyển động qua lại; (nghĩa chuyển) bắn một loạt đạn mở rộng theo chiều ngang; (nghĩa chuyển) phê bình gay gắt
- quạt giấy
- quạt mo
- quạt kéo
- cá vàng đuôi quạt
- sò điệp quạt
- rẻ quạt
- quạt điện
- quạt trần
- quạt tản nhiệt
- lấy vở quạt
- quạt lò
- quạt thóc
- quạt một loạt tiểu liên
- quạt hết một băng đạn
- bị mẹ quạt cho một trận
- sếp quạt không ngóc đầu nổi