Quạt

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
  1. (Proto-Vietic) /*gwaːt [1]/ [cg1] vật dẹt và phẳng, dùng để tạo gió bằng chuyển động qua lại; (nghĩa chuyển) có hình dạng một phần hình tròn được giới hạn bởi hai bán kính tạo thành góc dưới 180°, giống hình chieeusc quạt giấy, (nghĩa chuyển) vật dùng để tạo gió; (nghĩa chuyển) tạo ra gió bằng chuyển động qua lại; (nghĩa chuyển) bắn một loạt đạn mở rộng theo chiều ngang; (nghĩa chuyển) phê bình gay gắt
    quạt giấy
    quạt mo
    quạt kéo
    vàng đuôi quạt
    sò điệp quạt
    rẻ quạt
    quạt điện
    quạt trần
    quạt tản nhiệt
    lấy vở quạt
    quạt
    quạt thóc
    quạt một loạt tiểu liên
    quạt hết một băng đạn
    bị mẹ quạt cho một trận
    sếp quạt không ngóc đầu nổi
  • Quạt nan
  • Cá cờ đuôi quạt
  • Quạt treo tường

Từ cùng gốc

  1. ^

Nguồn tham khảo

  1. ^ Ferlus, M. (2007). Lexique de racines Proto Viet-Muong (Proto Vietic Lexicon) [Bản thảo không được công bố]. Mon-Khmer Etymological Database.