Quạt
- (Proto-Vietic) /*gwaːt [1]/ [cg1] vật dẹt và phẳng, dùng để tạo gió bằng chuyển động qua lại; (nghĩa chuyển) có hình dạng một phần hình tròn được giới hạn bởi hai bán kính tạo thành góc dưới 180°, giống hình chieeusc quạt giấy, (nghĩa chuyển) vật dùng để tạo gió; (nghĩa chuyển) tạo ra gió bằng chuyển động qua lại; (nghĩa chuyển) bắn một loạt đạn mở rộng theo chiều ngang; (nghĩa chuyển) phê bình gay gắt
Từ cùng gốc
Nguồn tham khảo
- ^ Ferlus, M. (2007). Lexique de racines Proto Viet-Muong (Proto Vietic Lexicon) [Bản thảo không được công bố]. Mon-Khmer Etymological Database.