Lò
- (Hán trung cổ)
/luo/[cg1] chỗ đắp bằng đất hay xây bằng gạch, dùng làm chỗ đốt lửa; (nghĩa chuyển) nơi rèn luyện; (nghĩa chuyển) những người cùng gia đình hoặc họ hàng爐 爐 - (Quảng Đông)
/lo4鑼 鑼~ lo4-2/ nhạc cụ bằng đồng, mỏng và tròn, dùng dùi để gõ; (cũng) lố- lò đồng
- thanh la lò lố