Bước tới nội dung
(Proto-Mon-Khmer ) /*loh [1] / [cg1] → (Proto-Vietic ) /*ʔa-loh [2] / ("đi ra") [cg2] nổi lên, nhô ra; (nghĩa chuyển) quá mức bình thường; (nghĩa chuyển) khác lạ, kì lạ, ngược đời đến mức nổi bật lên và đáng cười, đáng chê
lố mặt ra
đứng lố nhố
mặt trời lố dạng
chạy lố mấy trăm mét
tiêu lố tiền quỹ
thuyền lố cồn
lố lăng
lố bịch
ăn mặc lố quá
(Khmer ) ឡូ ( /loo/ ) (Nam Bộ) số lượng 12
một lố bàn chải
một lố nước mắm
(Triều Châu ) 鑼 ( la ) /lo5 / nhạc cụ bằng đồng, mỏng và tròn, dùng dùi để gõ; (cũng) lò
lố đồng
thanh la lò lố
Một lố trứng Lố đồng
Nguồn tham khảo
^ Shorto, H. L. (2006). A Mon-Khmer comparative dictionary (P. Sidwell, Ed.). Pacific Linguistics. Australia. PDF
^ Ferlus, M. (2007). Lexique de racines Proto Viet-Muong (Proto Vietic Lexicon) [Bản thảo không được công bố]. Mon-Khmer Etymological Database.
Chuyển đổi chiều rộng nội dung giới hạn