Lố

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
  1. (Proto-Mon-Khmer) /*loh [1]/ [cg1](Proto-Vietic) /*ʔa-loh [2]/ ("đi ra") [cg2] nổi lên, nhô ra; (nghĩa chuyển) quá mức bình thường; (nghĩa chuyển) khác lạ, kì lạ, ngược đời đến mức nổi bật lên và đáng cười, đáng chê
    lố mặt ra
    đứng lố nhố
    mặt trời lố dạng
    chạy lố mấy trăm mét
    tiêu lố tiền quỹ
    thuyền lố cồn
    lố lăng
    lố bịch
    ăn mặc lố quá
  2. (Khmer) ឡូ(/loo/) (Nam Bộ) số lượng 12
    một lố bàn chải
    một lố nước mắm
  3. (Triều Châu) (la) /lo5/ nhạc cụ bằng đồng, mỏng và tròn, dùng dùi để gõ; (cũng)
    lố đồng
    thanh la lố
  • Một lố trứng
  • Lố đồng

Từ cùng gốc

  1. ^
  2. ^

Nguồn tham khảo

  1. ^ Shorto, H. L. (2006). A Mon-Khmer comparative dictionary (P. Sidwell, Ed.). Pacific Linguistics. Australia. PDF
  2. ^ Ferlus, M. (2007). Lexique de racines Proto Viet-Muong (Proto Vietic Lexicon) [Bản thảo không được công bố]. Mon-Khmer Etymological Database.