Lẩu

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
  1. (Quảng Đông)
    ()
    /lou4/
    ("bếp lò")[cg1] chỉ cách ăn trực tiếp trên bếp nấu[a]
    lẩu chay
    lẩu Thái
    nướng lẩu
  • Nồi lẩu hiện đại với ống để than ở giữa
  • Lẩu kiểu Quảng Đông (tả pín lù)

Chú thích

  1. ^ Thời nhà Chu (1050-771 TCN) ở phương Bắc, giới quý tộc thường ăn đồ ăn được đựng trong một cái
    (nhiên)
    ()
    bao gồm một cái lò than nhỏ, bên trên đặt một chiếc nồi. Tới thời Tam Quốc, nhiên lô bằng đồng được chế tạo và được coi là khởi nguồn của món lẩu. Người Quảng Đông có một cách ăn gọi là
    ()
    (biên)
    ()
    (đọc theo phiên âm tiếng Việt là tả pín lù - "lò 12 bát") ám chỉ nhiều món nhúng bày biện quanh bếp lẩu.

Từ cùng gốc

  1. ^